THỨ TỰ | HỌ VÀ TÊN TÁC GIẢ | CHUYÊN MÔN | TÊN SÁNG KIẾN | MÃ SÁNG KIẾN | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Mạnh Du | Toán | Một số giải pháp hạn chế rác thải nhựa, hộp xốp và giáo dục phân loại rác thải nhằm bảo vệ môi trường cho học sinh trường THPT chuyên Vĩnh Phúc trong giai đoạn hiện nay. | 01.68.01 | |
2 | Lê Xuân Đại | Toán | Phép chia đa thức và ứng dụng | 01.52.01 | |
3 | Nguyễn Quốc Hải | Toán | Các dạng toán về phương trình hàm số học | 01.52.02 | |
4 | Nguyễn Duy Liên | Toán | Số học và các bài toán hàm số trong kỳ thi Olimpic | 01.52.03 | |
5 | Hoàng Đức Trường | Toán | Một số định lý cơ bản trong hình học phẳng | 01.52.06 | |
6 | Trần Ngọc Thắng | Toán | Phương trình hàm Cauchy | 01.52.05 | |
7 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Toán | Nâng cao kĩ năng giải toán về hàm ẩn có tham số cho học sinh 12 ôn thi THPTQG | 01.52.04 | |
8 | Tống Thanh Kiều | Tin | Sử dụng phần mềm nguồn mở xây dựng website bài tập trực tuyến môn tin cho học sinh. | 01.62.03 | |
9 | Phan Văn Việt | Tin | Ứng dụng kiểu xâu kí tự trong ôn luyện HSG. | 01.62.04 | |
10 | Nguyễn Thị Hương | Tin | Các bài toán hình học trong lập trình | 01.62.02 | |
11 | Vũ Mạnh Hà | Tin | Tổng Minkowski | 01.62.01 | |
12 | Phan Dương Cẩn | Vật lí | Vật lí hiện đại bồi dưỡng HSG quốc gia, quốc tế. | 01.54.01 | |
13 | Nguyễn Duy Đạo | Vật lí | Chuyển động các hạt mang điện trong điện trường. | 01.54.02 | |
14 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Vật lí | Sử dụng kiến thức toán nâng cao trong việc giải các bài toán cơ học chất điểm bồi dưỡng HSG. | 01.54.03 | |
15 | Dương Thị Thanh Nghị | Vật lí | Các bài toán về lưỡng chất cầu bồi dưỡng HSG. | 01.54.04 | |
16 | Nguyễn Văn Quyền | Vật lí | Chuyên đề dao động cơ học điều hòa bồi dưỡng HSG môn Vật lí | 01.54.05 | |
17 | Đỗ Văn Tuấn | Vật lí | Xử lí kết quả thí nghiệm bằng phương pháp hồi quy tuyến tính. | 01.54.06 | |
18 | Mạc Thị Thanh Hà | Hóa học | Hệ thống bài tập nhiệt động lực hóa học để đánh giá khả năng tư duy của học sinh từ đó phát hiện học sinh giỏi môn hóa học cấp THPT. | 01.55.01 | |
19 | Trần Thị Hải Minh | Hóa học | Các phản ứng của hợp chất oxo nhìn từ đề thi HSG QG. | 01.55.03 | |
20 | Trần Hoài Thu | Hóa học | Hệ thống hóa câu hỏi và bài tập các nguyên tố nhóm VIIB, VIIIB. | 01.55.05 | |
21 | Nguyễn Đắc Tứ | Hóa học | Xây dựng và hướng dẫn giải các dạng bài tập có tình huống. | 01.55.06 | |
22 | Nguyễn Đình Hùng | Hóa học | Hệ thống hóa bài tập phản ứng đóng vòng bồi dưỡng HSG Quốc gia, Quốc tế | 01.55.02 | |
23 | Phùng Thị Nga | Hóa học | Chuyên đề phức chất- trắc quang ôn thi HSG Quốc gia và Quốc tế. | 01.55.04 | |
24 | Nguyễn Mạnh Hà | Sinh | Tiến hóa hệ gen. | 01.56.02 | |
25 | Tạ Thị Thu Hiền | Sinh | Dạy học tích hợp trong chuyên đề sinh học quần thể sinh vật. | 01.56.03 | |
26 | Trần Thị Dung | Sinh | Xây dựng hệ thống câu hỏi, bài tập phần di truyền học quần thể sử dụng trong ôn thi THPT quốc gia và HSG lớp 12. | 01.56.01 | |
27 | Trân Thị Thanh Hương | Sinh | Các dạng biểu đồ thường gặp trong đề thi HSG phần sinh thái học. | 01.56.04 | |
28 | Đào Quang Thắng | Sinh | “Phương pháp khai thác một số kiến thức Sinh thái học thông qua việc xây dựng bài tập nhằm nâng cao khả năng vận dụng sáng tạo của học sinh trong bồi dưỡng học sinh giỏi” | 01.56.05 | |
29 | Nguyễn Thị Thắm | Ngữ văn | Rèn kĩ năng chọn và phân tích dẫn chứng trong bài nghị luận văn học dành cho học sinh giỏi ngữ văn. | 01.51.06 | |
30 | Hoàng Văn Quyết | Ngữ văn | Bồi dưỡng HSG THPT phần thể loại thơ trữ tình. | 01.51.05 | |
31 | Nguyễn Thị Hương | Ngữ văn | Kĩ năng bồi dưỡng học sinh giỏi kiểu bài nghị luận xã hội. | 01.51.03 | |
32 | Dương Thị Thu Ngân | Ngữ văn | Rèn kĩ năng đọc hiểu các tác phẩm ngoài chương trình cho học sinh chuyên văn. | 01.51.04 | |
33 | Dương Ngọc Anh | Ngữ văn | Chữa lỗi trong bài văn NLXH cho học sinh giỏi. | 01.51.02 | |
34 | Trần Hoài Anh | Ngữ văn | Các lỗi thường gặp ở kiểu bài lí luận văn học trong bài thi HSG quốc gia. | 01.51.01 | |
35 | Trần Thị Mai Hạnh | GDCD | Sử dụng phương pháp trò chơi nhằm tăng hứng thú và kết quả học tập phần Triết học cho học sinh một số lớp 10 tại trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc. | 01.53.01 | |
36 | Phùng Thị Ngọc Bích | Lịch sử | Lựa chọn vấn đề dạy và phương pháp ôn luyện cho HSG môn lịch sử nội dung lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954-1975. | 01.57.01 | |
37 | Nguyễn Thị Hằng Nga | Lịch sử | Tích hợp Lịch sử và Địa lí để dạy học bài 8 "Nhật Bản" chương trình lịch sử lớp 12 (cơ bản). | 01.57.02 | |
38 | Vũ Thị Ngọc Phước | Địa lí | Phương pháp ôn thi THPTQG môn Địa lí phần vấn đề phát triển nông nghiệp. | 01.58.02 | |
39 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Địa lí | Khí hậu Việt Nam trong ôn thi THPTQG. | 01.58.04 | |
40 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Địa lí | Nghiên cứu bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo hướng đánh giá năng lực môn Địa lí THPT. | 01.58.01 | |
41 | Lê Thị Hải Yến | Địa lí | Dạy học tích hợp chủ đề "Vũ trụ và hệ quả các chuyển động chính của Trái Đất", chương trình địa lí lớp 10 chuyên sâu. | 01.58.05 | |
42 | Lê Thị Thuý | Địa lí | Hướng dẫn ôn thi học sinh giỏi phần địa lí ngành công nghiệp. | 01.58.03 | |
43 | Trân Thị Ngọc Quý | Tiếng Anh | Kỹ thuật đưa tài liệu nghe thực tế vào giảng dạy kĩ năng nghe cho học sinh chuyên Anh lớp 11. | 01.61.02 | |
44 | Trần Thị Thùy | Tiếng Anh | Rèn luyện kĩ năng nói và viết bằng tiếng Anh thông qua việc tìm hiểu về văn hóa địa phương cho học sinh khối 10 theo hình thức học tập dự án và xuất bản trên mạng xã hội. | 01.61.03 | |
45 | Hoàng Thị Huyền | Tiếng Pháp | Kỹ thuật dạy kĩ năng viết lập luận cho học sinh lớp 11 chuyên Pháp. | 01.61.01 |